1. 10 cửa khẩu quốc tế
1 |
Lệ Thanh (Gia Lai) | Oyadav (Rattanakiri) |
2 |
Hoa Lư (Bình Phước) | Trapeang Sre (Kratié) |
3 |
Xa Mát (Tây Ninh) | Trapeang Phlong (Tboung Khmum) |
4 |
Mộc Bài (Tây Ninh) | Bavet (Svay Rieng) |
5 |
Bình Hiệp (Long An) | Pray Vo (Svay Rieng) |
6 |
Dinh Bà (Đồng Tháp) | Bontia Chak Cray (Prey Veng) |
7 |
Thường Phước (Đồng Tháp) | Koh Rokar (Prey Veng), đường sông |
8 |
Vĩnh Xương (An Giang) | Kaam Samnor (Kandal), đường sông |
9 |
Tịnh Biên (An Giang) | Phnom Den (Takeo) |
10 |
Hà Tiên (Kiên Giang) | Prek Chak (Kampot) |
2. 12 cửa khẩu chính
1 |
Đắc Ruê (Đắk Lắk) | Chi Miết (Modulkiri) |
2 |
Bu Prăng (Đắk Nông) | Đắc Đam (Mondulkiri) |
3 |
Đắk Peur (Đắk Nông) | Bu Sara (Mondulkiri) |
4 |
Hoàng Diệu (Bình Phước) | Lapakhê (Mondulkiri) |
5 |
Mỹ Quý Tây (Long An) | Xòm Rông (Svay Rieng) |
6 |
Khánh Bình (An Giang) | Chrây Thum (Kandal) |
7 |
Phước Tân (Tây Ninh) | Bố Môn (Svay Rieng) |
8 |
Vĩnh Hội Đông (An Giang) | Kom Pung Kroxăng (Takeo), đường sông |
9 |
Giang Thành (Kiên Giang) | Ton Hon (Kampot) |
10 |
Lộc Thịnh (Bình Phước) | Tôn Lé Cham (Tboung Khmum) |
11 |
Kà Tum (Tây Ninh) | Chăn Mun (Tboung Khmum) |
12 |
Chàng Riệc (Tây Ninh) | Đa (Tboung Khmum) |
3. 27 cửa khẩu phụ
1 |
Tân Tiến (Bình Phước) | Chay Khleng (Kratié) |
2 |
Vạc Sa (Tây Ninh) | Phum Soty (Tboung Khmum) |
3 |
Cây Gõ (Tây Ninh) | Bos Chếk (Tboung Khmum) |
4 |
Tân Phú (Tây Ninh) | Kọ (Tboung Khmum) |
5 |
Tống Lê Chân (Tây Ninh) | Sa Tum (Tboung Khmum) |
6 |
Vàm Trảng Trâu (Tây Ninh) | Đôn (Svay Rieng) |
7 |
Tà Nông (Tây Ninh) | Kom Pông Th’Nuông (Svay Rieng) |
8 |
Long Phước (Tây Ninh) | Tà Y (Svay Rieng) |
9 |
Long Thuận (Tây Ninh) | Kompông S’Piên (Svay Rieng) |
10 |
Phước Chỉ (Tây Ninh) | Brasát (Svay Rieng) |
11 |
Tân Nam (Tây Ninh) | Mơn Chây (Prey Veng) |
12 |
Cây Me (Tây Ninh) | Phum Thonoúk (Prey Veng) |
13 |
Long Khốt (Long An) | Xòm Dông (Svay Rieng) |
14 |
Vàm Đồn (Long An) | Chòm Loong (Svay Rieng) |
15 |
Kênh 28 (Long An) | Cơ Rúa (Svay Rieng) |
16 |
Bá Nguyên (Đồng Tháp) | Koos Xâm Pư (Prey Veng) (Sở Thượng) |
17 |
Mộc Rá (Đồng Tháp) | Koos Xâm Pư (Prey Veng) |
18 |
Á Đôn (Đồng Tháp) | Gò Đồn (Prey Veng) |
19 |
Bình Phú (Đồng Tháp) | Bon Tia Chăc Crây (Prey Veng) |
20 |
Thông Bình (Đồng Tháp) | Pèm Tia (Prey Veng) |
21 |
Bắc Đai (An Giang) | Bắc Đai (Takeo) |
22 |
Sa Kỳ (Kiên Giang) | Cok Com Bô (Kampot) |
23 |
Vàm Hàng (Kiên Giang) | On Long Pring (Kampot) |
24 |
Rạch Gỗ Kiên Giang) | Đơm Sơ Sngâu (Kampot) |
25 |
Đầm Chít (Kiên Giang) | Prêy Tun Lê (Kampot) |
26 |
Chợ Đình (Kiên Giang) | Thnốt Choong Srong (Kampot) |
27 |
Nha Sáp (Kiên Giang) | Rưs Xây Pi Cum (Takeo) |
Các cặp cửa khẩu được hai Bên xác nhận đã mở trên tuyến biên giới Việt Nam – Lào gồm có: 8 cửa khẩu quốc tế, 7 cửa khẩu chính và 18 cửa khẩu phụ. Cửa khẩu quốc tế: TT Tên cửa khẩu Việt Nam (tên tỉnh) Tên cửa khẩu Lào (tên tỉnh) 1.
Thành phố Cần Thơ Sở Giáo Dục và Đào Tạo (GD&ĐT) Thành phố Cần Thơ Địa chỉ : số 39 đường 3 tháng 2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Điện thoại : (0292) 3830 753 Fax : (0292) 3830 451 Email : vanphong.socantho@moet.
Thành phố Cần Thơ Sở Y Tế (SYT) Thành phố Cần Thơ Địa chỉ : số 71 đường Lý Tự Trọng, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ Điện thoại : (0292) 3831 027 | 1900 9095 (hotline) Fax : (0292) 3830 710 Email : soyte@cantho.gov.