PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CỬA KHẨU ƯU TIÊN MỞ, NÂNG CẤP HẠ TẦNG VÀ HIỆN ĐẠI HÓA TRANG THIẾT BỊ GẮN THEO PHÂN KỲ ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm Quyết định số 1490/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên cửa khẩu | Loại cửa khẩu | Huyện | Tính chất | Giai đoạn |
I | VÙNG TÂY NGUYÊN | ||||
1 | Đắk Kôi | Phụ → Chính | Ngọc Hồi | Khai trương
Nâng cấp |
2013 – 2020 |
2 | Đắk Ruê | Chính | Ea Súp | Khai trương
Nâng cấp |
2013 – 2015
2016 – 2020 |
3 | Bu Prăng | Chính → Quốc tế | Tuy Đức | Nâng cấp | 2016 – 2020 |
II | VÙNG ĐÔNG NAM BỘ | ||||
4 | Lộc Thịnh | Chính | Lộc Ninh | Nâng cấp | 2013 – 2015 |
5 | Hoa Lư | Quốc tế (đường sắt) | Lộc Ninh | Xây mới | 2016 – 2020 |
6 | Tống Lê Chân | Phụ → Chính | Tân Châu | Nâng cấp | 2016 – 2020 |
7 | Kà Tum | Chính | Tân Châu | Khai trương
Nâng cấp |
2013 – 2015
2016 – 2020 |
8 | Chàng Riệc | Phụ → Chính | Tân Biên | Nâng cấp | 2013 – 2015 |
9 | Phước Tân | Phụ → Chính | Châu Thành | Nâng cấp | 2016 – 2020 |
III | VÙNG TÂY NAM BỘ | ||||
10 | Mỹ Quý Tây | Chính → Quốc tế | Đức Huệ | Nâng cấp | 2016 – 2020 |
11 | Mộc Rá | Phụ → Chính | Hồng Ngự | Nâng cấp | 2013 – 2015 |
12 | Vĩnh Xương (đường bộ) | Chính → Quốc tế | Tân Châu | Nâng cấp | 2016 – 2020 |
13 | Nha Sáp | Phụ → Chính | Giang Thành | Nâng cấp | 2016 – 2020 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CỬA KHẨU NÂNG CẤP HẠ TẦNG VÀ HIỆN ĐẠI HÓA TRANG THIẾT BỊ GẮN THEO PHÂN KỲ ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm Quyết định số 1490/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên cửa khẩu | Loại cửa khẩu | Huyện | Tính chất | Giai đoạn | |
I | TỈNH GIA LAI | |||||
1 | Lệ Thanh | Quốc tế | Đức Cơ | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 – 2015 | |
II | TỈNH ĐẮK NÔNG | |||||
2 | Đắk Peur | Chính | Đắk Min | Nâng cấp hạ tầng
Hiện đại hóa thiết bị |
2016 – 2020 | |
III | TỈNH BÌNH PHƯỚC | |||||
3 | Hoàng Diệu | Chính | Bù Đốp | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 – 2015 | |
4 | Hoa Lư | Quốc tế | Lộc Ninh | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 – 2020 | |
IV | TỈNH TÂY NINH | |||||
5 | Mộc Bài | Quốc tế | Bến Cầu | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 – 2020 | |
6 | Xa Mát | Quốc tế | Tân Biên | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 – 2020 | |
V | TỈNH LONG AN | |||||
7 | Bình Hiệp | Quốc tế | Mộc Hóa | Hiện đại hóa thiết bị | 2016 – 2020 | |
VI | TỈNH ĐỒNG THÁP | |||||
8 | Dinh Bà | Quốc tế | Tân Hồng | Nâng cấp hạ tầng
Hiện đại hóa thiết bị |
2016 – 2020 | |
9 | Thường Phước | Quốc tế | Hồng Ngự | Hiện đại hóa thiết bị | 2016 – 2020 | |
VII | TỈNH AN GIANG | |||||
10 | Vĩnh Xương (đường sông) | Quốc tế | Tân Châu | Hiện đại hóa thiết bị | 2016 – 2020 | |
11 | Khánh Bình | Chính | An Phú | Nâng cấp hạ tầng
Hiện đại hóa thiết bị |
2016 – 2020 | |
12 | Vĩnh Hội Đông | Chính | An Phú | Nâng cấp hạ tầng
Hiện đại hóa thiết bị |
2016 – 2020 | |
13 | Tịnh Biên | Quốc tế | Tịnh Biên | Nâng cấp hạ tầng
Hiện đại hóa thiết bị |
2013 – 2015 | |
VIII | TỈNH KIÊN GIANG | |||||
14 | Giang Thành | Chính | Kiên Lương | Nâng cấp hạ tầng
Hiện đại hóa thiết bị |
2016 – 2020 | |
15 | Hà Tiên | Quốc tế | TX Hà Tiên | Nâng cấp hạ tầng
Hiện đại hóa thiết bị |
2013 – 2015 | |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CỬA KHẨU TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAM-PU-CHIA
(Ban hành kèm Quyết định số 1490/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
(Tính tới tháng 07 năm 2013, theo thống kê của phía Việt Nam)
I. CỬA KHẨU QUỐC TẾ
II. CỬA KHẨU CHÍNH
III. CỬA KHẨU PHỤ
(*1). Tỉnh đang đề nghị nâng cấp cửa khẩu đường bộ (cùng tên) lên thành cửa khẩu quốc tế.
(*2). Đã có quyết định nâng cấp cửa khẩu chính nhưng chưa tổ chức khai trương.
(*3). BTLBP có QĐ giải thể trạm cửa khẩu phụ.
(*4). Tỉnh bổ sung 2012.
(*5). Tỉnh bổ sung 2012.
Các cặp cửa khẩu được hai Bên xác nhận đã mở trên tuyến biên giới Việt Nam – Lào gồm có: 8 cửa khẩu quốc tế, 7 cửa khẩu chính và 18 cửa khẩu phụ. Cửa khẩu quốc tế: TT Tên cửa khẩu Việt Nam (tên tỉnh) Tên cửa khẩu Lào (tên tỉnh) 1.